Đặt hàng thép ống P141.3×6.4mm, 6.6mm chính hãng tại đường dây nóng: 0909 936 937. Công ty cung cấp số lượng thép ống tùy vào yêu cầu riêng biệt của mỗi khách hàng & theo tính chất xây dựng
Với tính dễ ứng dụng, loại thép ống này đang ngày càng khẳng định tên tuổi của mình. Dịch vụ báo giá cho khách hàng kèm theo nhiều ưu đãi lớn.
Thép ống P141.3×6.4mm, 6.6mm
Thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm được Tôn thép Sáng Chinh phân phối, ứng dụng trong đời sống để: Chế tạo những chi tiết chịu mài mòn, thi công xây dựng công trình,bánh răng động cơ tàu hỏa – tàu thuyền, các chi tiết máy, chế tạo khuôn mẫu, lắp ráp kho xưởng, linh kiện điện tử, khuôn đùn ép, khuôn nhựa, trục pitong, …
Quy cách & kích thước : Thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm
Độ dày : 6.4mm, 6.6mm
Chiều dài : phổ biến là 6m -12m ( có thể hàn kích thước ống theo yêu cầu của khách hàng)
• Sản phẩm cam kết giao theo yêu cầu, có giấy tờ hóa đơn đỏ rõ ràng. .Thanh toán bằng nhiều hình thức tùy chọn
Thành phần hóa học
Sự bền chắc của sản phẩm là nhờ vào cấu tạo của các nguyên tố:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Mo |
Cr |
P |
S |
|
SCM440 |
0.43 |
0.3 |
0.7 |
0.3 |
1.2 |
≤0.03 |
≤0.03 |
Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý của thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm phụ thuộc vào: Độ bền kéo đứt, giới hạn chảy, độ dãn dài tương đối
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
SCM440 |
1080 |
930 |
12 |
Điều kiện xử lý nhiệt
Mác thép |
ANNEALINGANNEALING |
HARDENING |
TEMPERRING |
|||||
Tiêu chuẩn JIS |
TEMPERATURE |
QUENCING MEDIA |
HARDENESS |
TEMPERATURE |
QUENCING MEDIA |
TEMPERATURE |
QUENCING MEDIA |
HARDENESS |
SCM440 |
810 ~ 830 |
Làm nguội chậm |
≤ 320 |
530 ~ 630 |
Tôi trong dầu |
830 ~ 880 |
Làm nguội |
≥ 52 HRC |
Đặt hàng thép ống P141.3×6.4mm, 6.6mm chính hãng tại đường dây nóng: 0909 936 937
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm tương đương theo số lượng đặt hàng. Chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh trong vòng 2h sẽ xác nhận nhanh đơn hàng
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 |
Nhà phân phối nào ở TPHCM cung cấp thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm chính hãng?
Thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm nói riêng và các loại sắt thép xây dựng nói chung được Sáng Chinh Steel đảm bảo 100% hàng chính hãng, cung cấp tem chống hàng giả, báo giá chính xác. Với các công trình ở xa: Tây Ninh, Long An, Bình Dương, Bến Tre,.., công ty có hỗ trợ dịch vụ giao hàng tận nơi, an toàn
Không một đại lý nào tại TPHCM vừa cung cấp thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm với giá vừa hợp lý, lại vừa tốt như Công ty Tôn Thép Sáng Chinh.
Ứng dụng của thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm là gì?
Ống thép mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm được xem là nguyên liệu dùng cho nồi hơi áp suất cao. Điểm qua những ứng dụng quan trọng của chúng như sau: dùng trong xây dựng nhà ở, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo các thiết bị máy móc.
Một số lĩnh vực điển hình khác như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80507″ image_width=”121″ name=”Bắp Thái” company=”Cà Mau”]
Theo tôi thấy, dịch vụ tại đây chuyên nghiệp hơn các đơn vị khác
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80015″ image_width=”121″ name=”Nguyễn Trọng Tiến” company=”TPHCM”]
Tôi sẽ chọn lựa công ty Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng lâu dài, dịch vụ tại đây rất uy tín
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80521″ image_width=”121″ name=”Võ Quốc Bình” company=”Rạch Giá”]
Công ty đã giải đáp cho tôi nhiều vấn đề. Hàng hóa được giao đến tận nơi nhanh, tôi rất hài lòng
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79922″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79915″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79895″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Báo giá thép ống có cố định hay không?”]
=> Dưới sự ảnh hưởng bởi thị trường, số lượng đặt hàng, khoảng cách & thời gian vận chuyển mà báo giá sẽ có sự thay đối
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Cung cấp thép ống chính hãng bởi công ty nào?”]
=> Luôn tư vấn hợp lý cho quý khách hàng, Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung ứng nguồn sản phẩm đến tận nơi cho bạn
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Tại sao nên sử dụng thép ống tại Tôn thép Sáng Chinh?”]
=> Vì sản phẩm này được chúng tôi nhập trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ mọi giấy tờ cụ thể nhất, công tác giao hàng an toàn
[/accordion-item]