?️ Báo giá thép hôm nay ? Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
?️ Vận chuyển tận nơi ? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
?️ Đảm bảo chất lượng ? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
?️ Tư vấn miễn phí ? Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
?️ Hỗ trợ về sau ? Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Đặt hàng thép ống P141.3×6.4mm, 6.6mm chính hãng tại đường dây nóng: 0909 936 937. Công ty cung cấp số lượng thép ống tùy vào yêu cầu riêng biệt của mỗi khách hàng & theo tính chất xây dựng

Với tính dễ ứng dụng, loại thép ống này đang ngày càng khẳng định tên tuổi của mình. Dịch vụ báo giá cho khách hàng kèm theo nhiều ưu đãi lớn.

Thép ống P141.3×6.4mm, 6.6mm

Thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm được Tôn thép Sáng Chinh phân phối, ứng dụng trong đời sống để: Chế tạo những chi tiết chịu mài mòn, thi công xây dựng công trình,bánh răng động cơ tàu hỏa – tàu thuyền, các chi tiết máy, chế tạo khuôn mẫu, lắp ráp kho xưởng, linh kiện điện tử, khuôn đùn ép, khuôn nhựa, trục pitong, …

Quy cách & kích thước : Thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm

Độ dày :  6.4mm, 6.6mm

Chiều dài : phổ biến là 6m -12m ( có thể hàn kích thước ống theo yêu cầu của khách hàng)

• Sản phẩm cam kết giao theo yêu cầu, có giấy tờ hóa đơn đỏ rõ ràng. .Thanh toán bằng nhiều hình thức tùy chọn

ong-thep-xay-dung-tphcm

Thành phần hóa học

Sự bền chắc của sản phẩm là nhờ vào cấu tạo của các nguyên tố:

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 

C

Si

Mn

Mo

Cr

P

S

SCM440

0.43

0.3

0.7

0.3

1.2

≤0.03

≤0.03

 

Tính chất cơ lý

Tính chất cơ lý của thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm phụ thuộc vào: Độ bền kéo đứt, giới hạn chảy, độ dãn dài tương đối

Mác thép 

Độ bền kéo đứt 

Giới hạn chảy 

Độ dãn dài tương đối 

N/mm²

N/mm²

(%)

SCM440

1080

930

12

 

Điều kiện xử lý nhiệt

 

Mác thép

ANNEALINGANNEALING

HARDENING
TÔI

TEMPERRING
RAM

Tiêu chuẩn JIS

TEMPERATURE
Nhiệt độ

QUENCING MEDIA
Môi trường tôi

HARDENESS
Độ cứng(HB)

TEMPERATURE
Nhiệt độ

QUENCING MEDIA
Môi trường tôi

TEMPERATURE
Nhiệt độ

QUENCING MEDIA
Môi trường tôi

HARDENESS
Độ cứng(HRC)

 SCM440 

810 ~ 830

Làm nguội chậm

≤ 320

530 ~ 630

Tôi trong dầu

     830 ~ 880

Làm nguội
Không khí

≥ 52 HRC

Đặt hàng thép ống P141.3×6.4mm, 6.6mm chính hãng tại đường dây nóng: 0909 936 937

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm tương đương theo số lượng đặt hàng. Chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh trong vòng 2h sẽ xác nhận nhanh đơn hàng

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY
Đường kính (mm) P21.2 P26.65 P33.5 P42.2 P48.1 P59.9 P75.6
Đường kinh danh nghĩa (DN) 15 20 25 32 40 50 65
Đường kính quốc tế (inch) 1/2 3/4 1 1-1/4 1-1/2 2 2-1/2
Số lượng
( Cây ,bó)
168 113 80 61 52 37 27
1.6 139,200 177,900 226,800 288,600 330,000    
1.9 164,400 208,800 266,700 340,200 390,000 489,000  
2.1 178,200 231,000 292,800 374,100 429,000 539,100 685,500
2.3 193,050 248,580 321,600 406,800 467,700 588,300  
2.5         509,400 664,740 511,200
2.6 217,800 280,800 356,580 457,200     842,400
2.7              
2.9     394,110 506,100 581,400 734,400 941,100
3.2     432,000 558,000 642,600 805,830 1,027,800
3.6         711,300   1,157,400
4.0         783,000   1,272,000
4.5           1,114,200 1,420,200
4.8              
5.0              
5.2              
5.4              
5.6              
6.4              
6.6              
7.1              
7.9              
8.7              
9.5              
10.3              
11.0              
12.7              
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY
Đường kính (mm) P88.3 P113.5 P141.3 P168.3 P219.1 P273.1 P323.8
Đường kinh danh nghĩa (DN) 80 100 125 150 200 250 300
Đường kính quốc tế (inch) 3 4 5 6 8 10 12
Số lượng
( Cây ,bó)
24 16 16 10 7 3 3
1.6              
1.9              
2.1 804,000            
2.3 878,400            
2.5 952,200 1,231,800          
2.6              
2.7   1,328,700          
2.9 1,104,900 1,424,400          
3.2 1,209,600 1,577,400          
3.6 1,354,200 1,755,000          
4.0 1,506,600 1,945,200 2,413,800   3,783,000    
4.5   2,196,000     3,468,600    
4.8     2,896,200 3,468,600 4,548,000 5,691,600  
5.0 1,854,000            
5.2     3,120,000 3,738,000 4,899,000 6,134,400 7,299,000
5.4   2,610,000          
5.6     3,349,800 4,015,800 5,270,400 6,600,600 7,853,400
6.4     3,804,000 4,564,800 5,995,800 7,515,000 8,947,800
6.6     3,918,600        
7.1       5,086,800 6,535,800 8,368,200 10,035,000
7.9       5,637,600 7,423,200 9,181,800 11,104,200
8.7       6,190,200 8,161,200 10,252,800 12,222,000
9.5       6,710,400 8,856,000 10,852,200 13,280,400
10.3         9,554,400   14,346,000
11.0       7,660,800 10,274,400 12,936,600 15,447,600
12.7         11,635,200 14,673,600 17,537,400
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Nhà phân phối nào ở TPHCM cung cấp thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm chính hãng?

Thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm nói riêng và các loại sắt thép xây dựng nói chung được Sáng Chinh Steel đảm bảo 100% hàng chính hãng, cung cấp tem chống hàng giả, báo giá chính xác. Với các công trình ở xa: Tây Ninh, Long An, Bình Dương, Bến Tre,.., công ty có hỗ trợ dịch vụ giao hàng tận nơi, an toàn

Không một đại lý nào tại TPHCM vừa cung cấp thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm với giá vừa hợp lý, lại vừa tốt như Công ty Tôn Thép Sáng Chinh.

thep-ong-chinh-hang

Ứng dụng của thép ống mạ kẽm P141.3×6.4mm, 6.6mm là gì?

Ống thép mạ kẽm  P141.3×6.4mm, 6.6mm được xem là nguyên liệu dùng cho nồi hơi áp suất cao. Điểm qua những ứng dụng quan trọng của chúng như sau: dùng trong xây dựng nhà ở, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo các thiết bị máy móc.

Một số lĩnh vực điển hình khác như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80507″ image_width=”121″ name=”Bắp Thái” company=”Cà Mau”]

Theo tôi thấy, dịch vụ tại đây chuyên nghiệp hơn các đơn vị khác

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80015″ image_width=”121″ name=”Nguyễn Trọng Tiến” company=”TPHCM”]

Tôi sẽ chọn lựa công ty Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng lâu dài, dịch vụ tại đây rất uy tín

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80521″ image_width=”121″ name=”Võ Quốc Bình” company=”Rạch Giá”]

Công ty đã giải đáp cho tôi nhiều vấn đề. Hàng hóa được giao đến tận nơi nhanh, tôi rất hài lòng

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79922″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79915″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79895″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Báo giá thép ống có cố định hay không?”]

=> Dưới sự ảnh hưởng bởi thị trường, số lượng đặt hàng, khoảng cách & thời gian vận chuyển mà báo giá sẽ có sự thay đối

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Cung cấp thép ống chính hãng bởi công ty nào?”]

=> Luôn tư vấn hợp lý cho quý khách hàng, Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung ứng nguồn sản phẩm đến tận nơi cho bạn

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Tại sao nên sử dụng thép ống tại Tôn thép Sáng Chinh?”]

=> Vì sản phẩm này được chúng tôi nhập trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ mọi giấy tờ cụ thể nhất, công tác giao hàng an toàn

[/accordion-item]

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]